Thực đơn
Bae Suzy Giải thưởng và đề cửNăm | Giải thưởng | Thể loại | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2011 | 47th Baeksang Arts Awards | Nữ diễn viên mới xuất sắc (TV) | Dream High | Đề cử |
Nữ diễn viên phổ biến (TV) | Đề cử | |||
5th Mnet 20's Choice Awards | Ngôi sao mới | Không có | Đoạt giải | |
4th Korea Drama Awards | Nữ diễn viên mới xuất sắc | Dream High | Đề cử | |
Mnet Media Awards | Quý cô dễ thương và xinh đẹp | Không có | Đoạt giải | |
Quý cô nổi tiếng | Không có | Đề cử | ||
KBS Drama Awards[83][84] | Nữ diễn viên mới xuất sắc | Dream High | Đoạt giải | |
Giải phổ biến | Đề cử | |||
Giải xuất sắc, nữ diễn viên trong Miniseries | Đề cử | |||
Cặp đôi xuất sắc with Kim Soo Hyun | Đoạt giải | |||
2012 | 48th Baeksang Arts Awards | Nữ diễn viên mới xuất sắc (phim) | Architecture 101 | Đoạt giải |
Nữ diễn viên nổi tiếng (phim) | Đề cử | |||
6th Mnet 20's Choice Awards | Nữ ngôi sao nổi bật | Đoạt giải | ||
MTN Broadcast Advertisement Festival | Giải người mẫu CF của nữ | Không có | Đoạt giải [85] | |
7th Seoul International Drama Awards | Nữ diễn viên xuất sắc của Hàn Quốc | Dream High | Đề cử | |
5th Style Icon Awards | The Immortal First Love Icon | Architecture 101 | Đoạt giải | |
17th Busan International Film Festival | Giải trang phục xuất sắc | Không có | Đoạt giải | |
21st Buil Film Awards | Diễn viên mới xuất sắc | Architecture 101 | Đề cử | |
49th Grand Bell Awards | Diễn viên mới xuất sắc[86] | Đề cử | ||
33rd Blue Dragon Film Awards | Diễn viên mới xuất sắc | Đề cử | ||
Ngôi sao phổ biến | Đoạt giải | |||
KBS Entertainment Awards | Người mới xuất sắc trong chương trình thực tế[87] | Invincible Youth Season 2 | Đoạt giải | |
Khách mời xuất sắc | Gag Concert | Đoạt giải | ||
KBS Drama Awards | Giải phổ biến[88] | Big | Đoạt giải | |
Giải xuất sắc, nữ diễn viên trong Miniseries | Đề cử | |||
Cặp đôi xuất sắc với Baek Sung Hyun[89] | Đề cử | |||
2013 | 49th Baeksang Arts Awards | Nữ diễn viên phổ biến (TV) | Đề cử | |
Singapore Entertainment Awards | Most Popular Korean TV Artiste | Không có | Đề cử | |
7th Mnet 20's Choice Awards | 20's Drama Star Female | Gu Family Book | Đoạt giải | |
8th Seoul International Drama Awards | Nữ diễn viên xuất sắc của Hàn Quốc | Đoạt giải | ||
Outstanding Korean OST - Don't Forget Me | Đề cử | |||
6th Korea Drama Awards | Cặp đôi xuất sắc với Lee Seung Gi | Đề cử | ||
Giải xuất sắc, nữ diễn viên | Đề cử | |||
6th Style Icon Awards | The Immortal First Love Icon | Architecture 101 | Đoạt giải | |
Korean Advertisers Association | Giải người mẫu xuất sắc | Không có | Đoạt giải [90] | |
15th Mnet Asian Music Awards | Nhạc phim xuất sắc - Don't Forget Me | Gu Family Book | Đề cử | |
Korean Updates Awards | Cặp đôi yêu thích với Lee Seung Gi | Đề cử | ||
Nụ hôn của năm với Lee Seung Gi | Đề cử | |||
MBC Drama Awards | Giải phổ biến | Đề cử | ||
Cặp đôi xuất sắc với Lee Seung Gi | Đoạt giải | |||
Giải xuất sắc, nữ diễn viên trong Miniseries | Đoạt giải | |||
2014 | 2013 fourth annual Allkpop Awards | Thần tượng xuất sắc trở thành diễn viên | Không có | Đoạt giải |
Mwave Drama Awards | Brightest Swan | Không có | Đoạt giải | |
Cặp đôi màn ảnh với Lee Seung Gi | Gu Family Book | Đoạt giải | ||
50th Baeksang Arts Awards | Nữ diễn viên phổ biến (TV) | Đề cử | ||
16th Seoul International Youth Film Festival | Nữ diễn viên trẻ xuất sắc | Đề cử | ||
2015 | 2014 Sina Weibo Night Awards | Goddess Award | Không có | Đoạt giải [91] |
Fashionista Awards lần thứ 1 | Fashionista xuất sắc nhất – Mục trang điểm | Không có | Đề cử [92] | |
2016 | MelOn Music Awards | Ca khúc R&B /Soul xuất sắc nhất với Baekhyun | "Dream" | Đoạt giải [93] |
Mnet Asian Music Awards | Màn hợp tác xuất sắc nhất với Baekhyun | Đoạt giải [94] | ||
APAN Star Awards | Giải thưởng xuất sắc, nữ diễn viên trong phim ngắn | Uncontrollably Fond | Đề cử | |
Asia Artist Awards | Ngôi sao xuất sắc nhất | Đoạt giải [95] | ||
Baeksang Arts Awards | Nữ diễn viên nổi tiếng nhất | The Sound of a Flower | Đoạt giải [96] | |
InStyle Fashionista | Không có | Đoạt giải [97] | ||
KBS Drama Awards lần thứ 30 | Giải xuất sắc nhất, nữ diễn viên | Uncontrollably Fond | Đề cử | |
Cặp đôi xuất sắc nhất với Kim Woo-bin | Đề cử | |||
Netizen Award | Đề cử | |||
Fashionista Awards | Trang phục xuất sắc nhất - nữ | Không có | Đề cử [98] |
Thực đơn
Bae Suzy Giải thưởng và đề cửLiên quan
Bae Suzy BAE Systems Hawk Bae Jin-young Bae Yong-joon BAE Sea Harrier Baek Ji-young Baekho Baek Ye-bin (ca sĩ) Bae Woo-hee Baek Jin-heeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bae Suzy http://www.allkpop.com/2010/06/miss-a-unleashes-de... http://www.allkpop.com/2010/07/more-pre-debut-foot... http://www.allkpop.com/2010/10/onew-minho-suzy-jiy... http://www.allkpop.com/2011/06/song-joong-ki-miss-... http://www.allkpop.com/2011/07/winners-from-the-20... http://www.allkpop.com/2011/12/2011-kbs-drama-awar... http://www.allkpop.com/2011/12/winners-from-the-20... http://www.allkpop.com/2012/02/miss-as-suzy-sings-... http://www.allkpop.com/2012/03/esuzy-to-make-a-cam... http://www.allkpop.com/2012/04/gong-yoo-lee-min-ju...